Tiếp nối sự thành công trong phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6M3, TERA190SL PLUS hoàn toàn mới tạo nên những chuẩn mực và chất lượng vượt mọi đối thủ trong phân khúc.
Sở hữu khối động cơ ISUZU Euro 5 mạnh mẽ, kích thước thùng hàng ưu việt cho nhiều loại hàng hóa cồng kềnh, đặc biệt phù hợp cho pallet. Giao diện hoàn toàn mới: tối giản, hiện đại, sang trọng chuẩn tương lai.
Giá xe tải Tera 190SL Plus mới nhất 2025

Teraco Tây Đô xin gửi tới Quý khách giá của xe tải Tera 190SL Plus 2025 chỉ từ 486 triệu VNĐ
Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách có thể liên hệ tới số Hotline: 0983 99 55 28 để được hỗ trợ tư vấn một cách tốt nhất nhé.
Ngoại thất xe tải Tera 190SL Plus


Với thiết kế hiện đại, tối giản, kiến tạo chuẩn mực mới nhất trong phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6M3. Kích thước tiêu chuẩn của xe là (DxRxC) 8.020 x 2.120 x 2.330.
Đầu cabin được thiết kế hình khối hộp mang lại cảm giác mạnh mẽ, với mặt ca lăng có hoạ tiết khối kim cương tối giản, viền chrome sang trọng cùng cản trước mạnh mẽ.

Xe tải Tera 190SL Plus được trang bị dải đèn định vị DRL dạng Led thiết kế C-Shape sắc sảo, hiện đại và nổi bật, tăng khả năng nhận diện. Đèn chiếu sáng dạng Halogen Projector thiết kế đa tầng. Kết hợp đèn sương mù hỗ trợ lái xe trong thời tiết xấu.
Xe tải Tera 190SL Plus tải nhẹ thùng dài 6M3 được tối ưu với chiều rộng lọt lòng tới 2.180 mm, thể tích khoang hàng lớn nhất phân khúc 28,2M3, giúp tối ưu công năng chở hàng.
Phiên bản thùng kín của xe tải Tera 190SL Plus (DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2.090.
Phiên bản thùng bạt của xe tải Tera 190SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2.090.
Phiên bản thùng lửng của xe tải Tera 190SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 545.
Phiên bản thùng lửng và thùng bạt được thiết kế mở 7 bửng với thiết kế lớn nhất phân khúc, giúp xếp/dỡ hàng hoá linh hoạt.
Nội thất xe tải Tera 190SL Plus

Cùng với khoang cabin lớn nhất phân khúc giúp mang lại cảm giác thoải mái, rộng rãi, với những trang bị hiện đại và tiện nghi.
Ghế da cao cấp với độ ngả lưng rộng rãi, êm ái. Trang bị trong khoang lái là hệ thống điều hoà 2 chiều với 4 cửa gió điều hoà.
Màn hình giải trí LCD 7inc, tích hợp camera lùi, bên cạnh đó màn hình có kết nối Apple Carplay không dây và Auto Link.

Vô lăng 3 chấu điều chỉnh gật gù, có trợ lực lái thuỷ lực hỗ trợ đánh lái êm ái, tappi mạ bạc sang trọng, của sổ chỉnh tự động tiện lợi.
Màn hình đồng hồ điện tử, dạng Led Digital hiển thị sắc nét và trực quan.
Động cơ tân tiến của xe tải Tera 190SL Plus

Được trang bị động cơ ISUZU Nhật Bản - với dung tích 2,7 L đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, có turbo tăng áp. Khối động cơ đạt công suất cực đại tới 116 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt tới đạt 285 N.m.
Hệ thống phun nhiên liệu cao áp Common-Rail BOSCH giúp tăng sức mạnh động cơ, tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải và góp phần giúp quá trình vận hành xe cực kì êm ái.
Khung cabin làm bằng thép cường độ cao, được nhúng ED toàn phần, tăng khả năng chịu lực và độ chống ăn mòn. Chassis được xử lý chống gỉ, có kết cấu vững chắc, chịu tải lớn, vận hành ổn định và kéo dài tuổi thọ khung xe.
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 190SL Plus
Model | Xe tải Tera 190SL Plus | |
Kích thước | mm | |
Chiều dài tổng thể | 8.020 | mm |
Chiều rộng tổng thể | 2.120 | mm |
Chiều cao tổng thể | 2.330 | mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 | mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1.675 / 1.590 | mm |
Trọng lượng | kg | |
Trọng lượng bản thân | 2.400 | kg |
Trọng lượng toàn bộ | 4.995 | kg |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Isuzu - JE493ZLQ5 | |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | |
Dung tích xy-lanh | 2,771 | cc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 | |
Kích thước piston & hành trình | 93 x 102 | mm |
Công suất cực đại | 116 / 3.200 | PS/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 285 / 2.000 | Nm/rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 | lít |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, nhíp lá / giảm chấn thủy lực | |
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Phanh phụ | Phanh khí xả | |
Phanh trước/ sau | Tang trống - Tang trống | |
Lốp xe trước / sau | 7.00 / 16 - 7.00 / 16 | |
Lốp dự phòng | 01 lốp | |
Trang bị | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen Projector | |
Đèn định vị ban ngày DRL | LED/Thiết kế dang C Shape | |
Đèn sương mù | Có | |
Cản hông và phía sau | Có | |
Vè chắn bùn | Có | |
Vô-lăng | 3 chấu, điều chỉnh gật gù | |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Ghế ngồi | Da, có dây an toàn ghế lái và ghế phụ | |
Ghế lái điều chỉnh | Có | |
Điều hòa cabin | Có, 2 chiều nóng/lạnh | |
Màn hình cảm ứng | Kết nối Apple Carplay không dây, Autolink & tích hợp camera lùi. |