Xe tải Tera 190SL Plus

Xe tải Tera 190SL Plus


Giá từ:

Liên hệ

Tải trọng:


0983995528

Tiếp nối sự thành công trong phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6M3, TERA190SL PLUS hoàn toàn mới tạo nên những chuẩn mực và chất lượng vượt mọi đối thủ trong phân khúc.    
Sở hữu khối động cơ ISUZU Euro 5 mạnh mẽ, kích thước thùng hàng ưu việt cho nhiều loại hàng hóa cồng kềnh, đặc biệt phù hợp cho pallet. Giao diện hoàn toàn mới: tối giản, hiện đại, sang trọng chuẩn tương lai.  

Giá xe tải Tera 190SL Plus mới nhất 2025  

xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-4.jpg

Teraco Tây Đô xin gửi tới Quý khách  giá của xe tải Tera 190SL Plus  2025 chỉ từ 486 triệu VNĐ  

Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách có thể liên hệ tới số Hotline: 0983 99 55 28 để được hỗ trợ tư vấn một cách tốt nhất nhé.  

Ngoại thất xe tải Tera 190SL Plus  

xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-3.jpg
xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-7.jpg

Với thiết kế hiện đại, tối giản, kiến tạo chuẩn mực mới nhất trong phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6M3. Kích thước tiêu chuẩn của xe là (DxRxC) 8.020 x 2.120 x 2.330.  

Đầu cabin được thiết kế hình khối hộp mang lại cảm giác mạnh mẽ, với mặt ca lăng có hoạ tiết khối kim cương tối giản, viền chrome sang trọng cùng cản trước mạnh mẽ.  

xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-1.jpg

Xe tải Tera 190SL Plus được trang bị dải đèn định vị DRL dạng Led thiết kế C-Shape sắc sảo, hiện đại và nổi bật, tăng khả năng nhận diện. Đèn chiếu sáng dạng Halogen Projector thiết kế đa tầng. Kết hợp đèn sương mù hỗ trợ lái xe trong thời tiết xấu.  

Xe tải Tera 190SL Plus tải nhẹ thùng dài 6M3 được tối ưu với chiều rộng lọt lòng tới 2.180 mm, thể tích khoang hàng lớn nhất phân khúc 28,2M3, giúp tối ưu công năng chở hàng.   

Phiên bản thùng kín của xe tải Tera 190SL Plus (DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2.090.  

Phiên bản thùng bạt của xe tải Tera 190SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2.090.  

Phiên bản thùng lửng của xe tải Tera 190SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 545.   

Phiên bản thùng lửng và thùng bạt được thiết kế mở 7 bửng với thiết kế lớn nhất phân khúc, giúp xếp/dỡ hàng hoá linh hoạt.  

Nội thất xe tải Tera 190SL Plus  

xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-6.jpg

Cùng với khoang cabin lớn nhất phân khúc giúp mang lại cảm giác thoải mái, rộng rãi, với những trang bị hiện đại và tiện nghi.  

Ghế da cao cấp với độ ngả lưng rộng rãi, êm ái. Trang bị trong khoang lái là hệ thống điều hoà 2 chiều với 4 cửa gió điều hoà.   

Màn hình giải trí LCD 7inc, tích hợp camera lùi, bên cạnh đó màn hình có kết nối Apple Carplay không dây và Auto Link.   

xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-2.jpg

Vô lăng 3 chấu điều chỉnh gật gù, có trợ lực lái thuỷ lực hỗ trợ đánh lái êm ái, tappi mạ bạc sang trọng, của sổ chỉnh tự động tiện lợi.  

Màn hình đồng hồ điện tử, dạng Led Digital hiển thị sắc nét và trực quan.   

Động cơ tân tiến của xe tải Tera 190SL Plus  

xe-tai-tera-190sl-245sl-345sl-8.jpg

Được trang bị động cơ ISUZU Nhật Bản - với dung tích 2,7 L đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, có turbo tăng áp. Khối động cơ đạt công suất cực đại tới 116 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt tới đạt 285 N.m.  

Hệ thống phun nhiên liệu cao áp Common-Rail BOSCH giúp tăng sức mạnh động cơ, tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải và góp phần giúp quá trình vận hành xe cực kì êm ái.   

 

Khung cabin làm bằng thép cường độ cao, được nhúng ED toàn phần, tăng khả năng chịu lực và độ chống ăn mòn. Chassis được xử lý chống gỉ, có kết cấu vững chắc, chịu tải lớn, vận hành ổn định và kéo dài tuổi thọ khung xe.  

Thông số kỹ thuật xe tải Tera 190SL Plus  

Model   

Xe tải Tera 190SL Plus  

 

Kích thước  

 

mm  

Chiều dài tổng thể  

8.020  

mm  

Chiều rộng tổng thể  

2.120  

mm  

Chiều cao tổng thể  

2.330  

mm  

Chiều dài cơ sở  

4.500  

mm  

Vệt bánh xe trước/sau  

1.675 / 1.590  

mm  

Trọng lượng  

 

kg  

Trọng lượng bản thân  

2.400  

kg  

Trọng lượng toàn bộ  

4.995  

kg  

Động cơ  

  

Kiểu động cơ  

 

Isuzu - JE493ZLQ5  

Loại động cơ  

 

Diesel 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng  

Dung tích xy-lanh  

2,771  

cc  

Tiêu chuẩn khí thải  

 

Euro5  

Kích thước piston & hành trình  

93 x 102  

mm  

Công suất cực đại  

116 / 3.200  

PS/rpm  

Mô-men xoắn cực đại  

285 / 2.000  

Nm/rpm  

Loại nhiên liệu  

 

Diesel  

Dung tích thùng nhiên liệu  

120  

lít  

Khung gầm  

  

Hệ thống treo trước/sau  

Phụ thuộc, nhíp lá / giảm chấn thủy lực  

 

Phanh chính  

Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không  

 

Phanh phụ  

Phanh khí xả  

 

Phanh trước/ sau  

Tang trống - Tang trống  

 

Lốp xe trước / sau  

7.00 / 16 - 7.00 / 16  

 

Lốp dự phòng  

01 lốp  

 

Trang bị   

  

Đèn chiếu sáng phía trước  

Halogen Projector  

 

Đèn định vị ban ngày DRL  

LED/Thiết kế dang C Shape  

 

Đèn sương mù   

 

 

Cản hông và phía sau  

 

 

Vè chắn bùn  

 

 

Vô-lăng  

3 chấu, điều chỉnh gật gù  

 

Cửa sổ chỉnh điện  

 

 

Ghế ngồi  

Da, có dây an toàn ghế lái và ghế phụ  

 

Ghế lái điều chỉnh  

 

 

Điều hòa cabin  

Có, 2 chiều nóng/lạnh  

 

Màn hình cảm ứng  

Kết nối Apple Carplay không dây, Autolink & tích hợp camera lùi.  

 

ĐĂNG KÝ NGAY

Đăng ký nhận ưu đãi từ dòng xe này!

SẢN PHẨM KHÁC

Giá từ: 539.000.000đ

TERA STAR PLUS

1.250KG
Giá từ: 273.000.000đ

TERA190SL - TERA245SL - TERA345SL

3.490 KG 2.490 KG 1.900 KG
Giá từ: 521.000.000đ

TERA180

1.800KG
Giá từ: 333.500.000đ
Giá từ: Liên hệ

CÔNG TY CP XNK Ô TÔ TÂY ĐÔ

Showroom: 883 Quang Trung, Phú Lãm, Hà Đông , Hà Nội Showroom: 883 Quang Trung, Phú Lãm, Hà Đông , Hà Nội

GP ĐKKD: 0106205102 do sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 12/06/2013

NHẬN BÁO GIÁ

GP ĐKKD: 0106205102 do sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 12/06/2013