Xe tải Tera 245SL thùng lửng là một trong những sản phẩm nổi bật của Daehan Motors, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cồng kềnh với hiệu suất vượt trội. Với tải trọng 2,49 tấn và thùng siêu dài 6,2m, đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải, đặc biệt trong việc chuyên chở vật liệu xây dựng, ống thép, hoặc các mặt hàng kích thước lớn.
Giá xe tải Tera 245SL thùng lửng tháng 05/2025

Teraco Tây Đô xin được gửi tới Quý khách giá của Tera 245SL phiên bản thùng lửng niêm yết mới nhất ngày 01/05/2025 là: 511.000.000 VNĐ
Với mức giá trên đã bao gồm cả VAT, chưa bao gồm chi phí ĐKĐK. Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách có thể liên hệ tới số Hotline: 0983 99 55 28 để được hỗ trợ tư vấn một cách tốt nhất nhé.
Thiết kế ngoại thất xe tải Tera 245SL thùng lửng
Tera 245SL thùng lửng sở hữu diện mạo ấn tượng với thiết kế cabin vuông vắn, cứng cáp, mang đậm phong cách xe tải Hàn Quốc. Mặt ca-lăng mạ crom sáng bóng không chỉ tạo điểm nhấn sang trọng mà còn tăng khả năng chống bám bẩn và ăn mòn, đảm bảo vẻ đẹp bền lâu.


Điểm nhấn của phiên bản Tera 245SL thùng lửng nằm ở thùng hàng siêu dài 6.200 x 2.000 x 650 mm, thuộc hàng dài nhất trong phân khúc xe tải nhẹ 2.49 tấn. Thùng lửng được làm từ thép chịu lực cao cấp, chống gỉ sét và mài mòn, phù hợp để vận chuyển các mặt hàng cồng kềnh. Thiết kế thùng mở giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên nhanh chóng và tiện lợi, đặc biệt phù hợp với các ngành xây dựng hoặc vận chuyển hàng hóa không yêu cầu che chắn. Khung thùng được gia cố chắc chắn, đảm bảo an toàn và ổn định ngay cả khi chở tải tối đa.

Thiết kế cabin lật 26° hỗ trợ dễ dàng trong việc bảo trì và sửa chữa, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Khung gầm Tera 245SL thùng lửng sử dụng thép chịu lực cao, khung gầm được gia cố để chịu tải vượt trội, đảm bảo độ bền và ổn định.
Lốp Casumina bền bỉ với kích thước 7.00-16LT, đồng bộ trước sau, mang lại khả năng bám đường tốt và vận hành ổn định.
Thùng nhiên liệu dung tích 120 lít, hỗ trợ vận chuyển đường dài mà không cần tiếp nhiên liệu thường xuyên.
Thiết kế nội thất xe tải Tera 245SL thùng lửng

Khoang lái của Tera 245SL thùng lửng được thiết kế rộng rãi, đủ chỗ cho 3 người ngồi thoải mái. Không gian cabin được tối ưu hóa với tầm nhìn thoáng, giúp tài xế dễ dàng quan sát và điều khiển xe an toàn. Chất liệu nội thất sử dụng nhựa cứng cao cấp, chống trầy xước và dễ vệ sinh, đảm bảo độ bền đẹp theo thời gian.
Ghế ngồi của Tera 245SL được bọc nỉ cao cấp, thiết kế ôm lưng và có khả năng ngả 45 độ. Ghế lái có thể điều chỉnh độ cao và vị trí.

Tera 245SL trang bị vô lăng 4 chấu trợ lực thủy lực, có thể điều chỉnh gật gù. Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế trực quan với các nút bấm bố trí khoa học.
Nội thất Tera 245SL được tích hợp màn hình cảm ứng Android 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth, USB và AUX, cho phép tài xế nghe nhạc hoặc nhận cuộc gọi rảnh tay. Đặc biệt, màn hình còn tích hợp camera lùi, hiển thị hình ảnh phía sau xe, tăng cường an toàn khi lùi hoặc đỗ xe. Hệ thống điều hòa hai chiều công suất lớn làm mát nhanh, kết hợp với các khe gió thiết kế tinh tế.
Động cơ xe tải Tera 245SL thùng lửng

Xe tải Tera 245SL thùng lửng được sử dụng động cơ ISUZU JE493ZLQ5 với Diesel 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tích hợp turbo tăng áp.
Với công suất 116 mã lực và mô-men xoắn 285 Nm, động cơ đảm bảo xe vận hành êm ái, tăng tốc tốt và khả năng chở tải nặng.
Công nghệ phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp giảm tiêu hao nhiên liệu xuống chỉ khoảng 7-8 lít/100 km, tối ưu chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 nhờ công nghệ SCR, động cơ giúp giảm lượng khí thải độc hại, phù hợp với các quy định môi trường nghiêm ngặt.
Hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 được thiết kế chính xác, sang số mượt mà, tăng cường trải nghiệm lái xe.
Thông số kỹ thuật Tera245sl thùng lửng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TERA245SL | |||
HẠNG MỤC | Đơn vị | |||
Kích thước
| Tổng thể | Chiều dài | mm | 7890 |
Chiều rộng | mm | 2050 | ||
Chiều cao | mm | 2385 | ||
Lòng thùng | Chiều dài | mm | 6200 | |
Chiều rộng | mm | 2000 | ||
Chiều cao | mm | 650 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 4500 | ||
Vệt bánh xe | Trước/sau | mm | 1660/1590 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | ||
Trọng lượng
| Trọng lượng bản thân | kg | 2320 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 6100 | ||
Động cơ
| Kiểu động cơ | ISUZU- JE493ZLQ5 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh | 2771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 5 | ||
Dung dịchk xử lý khí thải | Urê | |||
Đường kính và hành trình pit tông | 93×102 | |||
Công suất cực đại | 116/3200 | |||
Momen xoắn cực đại | 285/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 | |||
Hộp số và truyền động
| Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp | ih1: 4.717, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, ỉ: 4.497 | |||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | |||
Đông lực học
| Khả năng leo dốc lớn nhất | 31.1 | ||
Tốc độ tối đa | 91 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 9.5 | |||
Khung gầm
| Hệ thống treo
| Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06)/ giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (Số lá nhíp 09+05)/ giảm chấn thuỷ lực | |||
Hệ thống phanh
| Phanh chính | Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Trước/sau | Tang trống/ tang trống | |||
Phanh phụ | Phanh khí xả | |||
Lốp xe
| Trước | 7.00-16 | ||
Sau | 7.00-16 | |||
Lốp dự phòng | 1 | |||
Trang bị
| Ngoại thất
| Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | |||
Cản hông và cản sau | Có | |||
Chắn bùn | Có | |||
Nội thất
| Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | |||
Khoá cửa | Khoá trung tâm | |||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | |||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | ||
Điều hoà cabin | Trang bị theo xe | |||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế thụ |