Tin đại lý
So sánh xe tải 2.5 tấn Tera 245sl với xe Hino XZU710L
Trong thị trường xe tải 2.5 tấn hiện nay, hai mẫu xe HOT nhất là Tera245SL và Hino XZU710L đều thu hút sự quan tâm lớn từ các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa vừa và nhỏ. Mỗi dòng xe này mang lại những ưu điểm riêng, với những đặc điểm thiết kế và công nghệ khác nhau, phù hợp với những nhu cầu sử dụng đa dạng. Những thông tin quan trọng ngay dưới đây sẽ đi sâu vào việc so sánh chi tiết hai dòng xe tải này, từ động cơ, tính năng, thiết kế thùng cho đến tính năng an toàn, giúp quý khách có nhận định rõ ràng hơn trong việc đưa ra lựa chọn dòng xe tải 2 tấn rưỡi nhé.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera 245sl và Hino XZU710L
Kiểu dáng ngoại hình của xe tải 2.5 tấn Tera 245sl trông có ấn tượng không?

Tera245SL, giống như các mẫu xe Tera190SL và Tera345SL, sở hữu cabin với thiết kế đầu vuông đặc trưng của các dòng xe Nhật Bản. Thiết kế này giúp cải thiện tầm quan sát và giảm thiểu điểm mù. Xe được trang bị đèn pha halogen hai tầng, siêu sáng, với hai chế độ pha và cos riêng biệt. Bên cạnh đó, xe còn có đèn sương mù, hỗ trợ việc di chuyển dễ dàng hơn trong điều kiện thời tiết xấu.
Mặt ca-lăng của Tera245SL được thiết kế với thanh nan ngang, mạ crom sáng bóng, và logo Daehan nổi bật ngay giữa, tạo điểm nhấn cho phần đầu cabin. Xe còn được trang bị cặp gương chiếu hậu lớn, kết hợp với một gương cầu lồi để quan sát phần đầu xe, giúp tài xế dễ dàng quan sát và đảm bảo an toàn khi dừng đỗ.
Trên nóc cabin, xe được lắp đặt cặp đèn định vị, khi bật lên vào ban đêm sẽ giúp các phương tiện khác nhận diện xe dễ dàng hơn. Cabin có thể lật góc 26 độ, mang lại sự thuận tiện cho việc bảo trì và bảo dưỡng.
Xe tải Hino XZU710L sở hữu kiểu dáng có ấn tượng không ?

Xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L vẫn sử dụng cabin đời cũ, nhưng đã được hãng thực hiện một số cải tiến. Logo nhận diện thương hiệu, vẫn là chữ H cách điệu, nhưng được thiết kế nhích lên phía trên trọng tâm của xe, đồng thời được mạ crom sáng bóng, tạo nên sự cân đối và hài hòa hơn so với trước đây.
Mặt ga lăng của xe được thiết kế đồng bộ với màu trắng, đây là một sự khác biệt so với mẫu cũ, và được đánh giá cao vì phù hợp với sở thích của nhiều khách hàng. Bên cạnh đó, nếu khách hàng muốn thay đổi màu sắc theo phong thủy, điều này cũng rất dễ thực hiện.
Xe vẫn sử dụng đèn pha Halogen như phiên bản cũ, nhưng có cải tiến với tính năng điều chỉnh góc đèn lên đến 5 chế độ. Đây là một điểm cải tiến nổi bật của dòng Hino XZU710L, rất tiện lợi khi xe di chuyển đường dài, vào ban đêm, hoặc khi leo đèo, giúp tài xế dễ dàng điều chỉnh hướng và góc chiếu đèn phù hợp với tầm nhìn của mình.
Thêm nữa, kính chắn gió và gương chiếu hậu vẫn được thiết kế như trước, giúp giảm rung lắc khi xe di chuyển. Cản xe phía trước cũng được trang bị thêm ốp bảo vệ, giúp tránh va đập hoặc đất đá văng lên cabin, tăng cường độ bền và đảm bảo an toàn cho xe.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera 245sl và Hino XZU710L
Teraco 245sl sở hữu nội thất khoang cabin có những gì?

TERA245SL là một mẫu xe tải nổi bật với nội thất hiện đại bậc nhất trong phân khúc xe tải 2.5 tấn. Cabin của xe có không gian rộng rãi với ba chỗ ngồi, ghế nỉ được thiết kế ôm lưng và có khả năng ngả tới 45 độ, mang lại sự thoải mái tối đa cho người ngồi. Ghế lái có thể điều chỉnh lên xuống tùy theo vóc dáng của tài xế. Xe còn được trang bị khóa điện điều khiển từ xa và cửa kính chỉnh điện, giúp việc vận hành trở nên dễ dàng hơn.
Tay lái của TERA245SL có thể điều chỉnh gật gù và được trang bị trợ lực thủy lực, mang đến cảm giác lái nhẹ nhàng và chính xác, giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường.
Hơn thế nữa, xe còn sở hữu các trang bị tiện nghi hiện đại như cụm đồng hồ trung tâm, điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, hệ thống giải trí cơ bản, gạt tàn và hộc đựng tài liệu. Đặc biệt, xe còn được trang bị màn hình Android 7 inch cùng với camera lùi, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng.
Xe tải Hino XZU710L trang bị nội thất gì?

Hãng xe tải Hino luôn quan tâm đến sự thoải mái và tiện nghi cho các tài xế, vì vậy cabin của xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L được thiết kế nội thất rất hợp lý. Xe được trang bị máy lạnh Denso hai chiều, giúp làm mát không gian buồng lái trong những ngày hè oi bức và có thể làm ấm trong những ngày trời lạnh. Hệ thống loa được bố trí trên cánh cửa xe, mang lại âm thanh sống động, lý tưởng cho những phút giây giải trí của tài xế. Hệ thống radio của xe được trang bị thương hiệu JVC với màn hình lớn, đồng thời hỗ trợ tính năng nghe gọi, như một chiếc xe hơi hiện đại.
Đồng hồ điện tử trung tâm với màn hình LCD và các chế độ điều khiển tích hợp, đặc biệt có thêm chế độ eco, giúp tiết kiệm nhiên liệu khi xe chạy trên những đoạn đường không tải với tốc độ khoảng 50-70 km/h. Đây là một tính năng mới giúp tiết kiệm nhiên liệu, mang lại lợi ích kinh tế cho chủ xe.
Ghế được bọc da, ghế phụ có thể gập lại gọn gàng. Các hộc chứa đồ được bố trí hợp lý, đầy đủ và gọn gàng, tiện lợi cho việc lưu trữ vật dụng. Cabin có góc nhìn rộng, giúp tài xế dễ dàng quan sát và hạn chế tối đa điểm mù khi xe di chuyển.
Đánh giá về thùng của xe tải Tera 245sl với Hino XZU710L
Thiết kế thùng hàng của xe tải 2 tấn rưỡi Tera 245sl ra sao?

Xe tải TERA245SL được trang bị thùng có dung tích lên đến 6m3, được làm từ vật liệu cao cấp, độc quyền của Ô tô Tây Đô. Với khả năng tải trọng lên tới 2,5 tấn, chiếc xe này rất phù hợp cho việc vận chuyển các loại hàng hóa dài và cồng kềnh như ống nước, thép, bồn nước, v.v.
Ngoài ra, xe còn có các phiên bản thùng đa dạng như thùng lửng, thùng bạt và thùng kín, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong việc vận chuyển hàng hóa của khách hàng.
Xe tải Hino XZU710L được thiết kế thùng hàng ra sao?

Thùng xe tải 2t5 Hino XZU710L được sản xuất tại nhà máy với quy trình công nghệ tiên tiến và khép kín. Quy trình sơn hiện đại sử dụng công nghệ nhúng tĩnh điện để đảm bảo chất lượng sơn tốt nhất. Mẫu xe Hino XZU710L được thiết kế với kích thước lọt lòng thùng dài 4m5.
=>Như vậy, ở phần so sánh này, quý khách có thể nhận thấy kích thước lọt lòng thùng của xe tải 2,5 tấn Hino XZU710L phải khuất phục trước kích thước lọt lòng thùng siêu dài 6m3 của xe tải 2t5 Teraco 245sl.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera 245sl và Hino XZU710L
Dòng động cơ nào được sử dụng cho xe Teraco 245sl?

Xe tải 2.5 tấn TERA245SL sử dụng động cơ ISUZU JE493ZLQ5, nhập khẩu từ Nhật Bản. Động cơ này được trang bị công nghệ turbo tăng áp, giúp xe đạt được công suất cao và tiết kiệm nhiên liệu.
Loại động cơ này có dung tích 2.8L, công suất cực đại đạt 116PS và mô-men xoắn 285 N.m tại 2.800 vòng/phút. Đặc biệt, động cơ sử dụng công nghệ xử lý khí thải SCR, giúp xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5, thân thiện với môi trường.
Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hộp số 5 cấp LC5T28ZB2Q07, giúp xe vận hành êm ái, mang lại trải nghiệm lái mượt mà và chính xác.
Xe Hino XZU710L dùng loại động cơ nào?

Động cơ của Hino 2T5 XZU710L Euro 5 được trang bị model N04C-WK mới nhất, với nhiều cải tiến đáng chú ý như hệ thống phun dầu điện tử common rail và hệ thống tuần hoàn khí xả EGR. Đồng thời, bộ xúc tác DOC vẫn được giữ nguyên như trên mẫu Hino 300 Series đời cũ. Xe có công suất cực đại lên đến 150 PS và mô-men xoắn cực đại 420 Nm, giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn, dễ dàng vượt qua các cung đường lầy lội, đèo dốc hoặc khi vận chuyển hàng hóa có tải trọng nặng.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera 245sl giữa Hino XZU710L
Xe tải 2.5 tấn Tera245sl có những tính năng an toàn nào? \

Khung chassis của xe tải 2 tấn rưỡi Tera 245SL được tạo ra từ thép chịu lực, đảm bảo độ bền vượt trội và an toàn trong suốt quá trình vận hành.
Xe sử dụng lốp Casumina có săm, với kích thước 7.00-16LT.
Hệ thống phanh của xe trang bị phanh tang trống cả ở phía trước và phía sau. Đặc biệt, xe còn được trang bị hệ thống phanh khí xả, giúp hỗ trợ khi xuống dốc, nâng cao tính an toàn, kéo dài tuổi thọ của phanh chính và tối ưu hóa hiệu suất vận hành.
Đặc biệt, hệ thống treo trước bao gồm 6 lá nhíp kết hợp với bộ giảm chấn, trong khi treo sau có 9 lá nhíp chính và 5 lá nhíp phụ, cùng với giảm chấn thủy lực, giúp xe chịu tải tốt hơn và vận hành ổn định hơn.
Hino XZU710L có những hệ thống an toàn nào?

Xe tải 2,5 tấn Hino XZU710L được trang bị hộp số 6 cấp và phanh đỗ cơ học. Một điểm cải tiến mới trên phiên bản 2021 của Hino XZU710L là hệ thống cân bằng lực phanh. Khi xe chở hàng hóa có tải trọng lớn hoặc chạy lên đèo dốc và cần phanh gấp, hệ thống này sẽ giúp phân bổ lực phanh giữa cầu trước và cầu sau một cách hợp lý, từ đó nâng cao độ an toàn và sự ổn định của xe.
Khung gầm của xe cũng được tăng cường độ chắc chắn, từ cầu xe đến hệ thống nhíp. Xe sử dụng hệ thống nhíp 2 tầng đa lá NK của Nhật Bản, kết hợp với pat cùm nhíp và pat đỡ, cùng miếng cao su đỡ nhíp, đây là điểm mới giúp giảm ma sát và cải thiện khả năng giảm sóc, mang lại sự ổn định và thoải mái khi vận hành.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera245sl và Hino XZU710L
Cập nhật liên tục giá xe tải 2.5 tấn Tera 245sl mới nhất hiện nay

Teraco Tây Đô xin thông báo đến quý khách hàng rằng giá xe tải 2,5 tấn Tera245SL cập nhật mới nhất vào ngày 01/01/2025 là:
✅ Tera245sl chassis | 471.000.000 VNĐ |
✅ Tera245sl thùng lửng | 511.000.000 VNĐ |
✅ Tera245sl thùng bạt tiêu chuẩn | 524.000.000 VNĐ |
✅ Tera245sl thùng kín tiêu chuẩn | 526.500.000 VNĐ |
Báo giá lăn bánh xe tải 2.5 tấn Hino XZU710L hiện nay

Giá xe tải 2t5 Hino XZU710L update mới nhất ngày 01/01/2025 tham khảo như sau:
Giá xe Hino XZU710L thùng lửng | 631.000.000 VNĐ |
Giá xe Hino XZU710L thùng bạt | 647.000.000 VNĐ |
Giá xe Hino XZU710L thùng kín | 655.000.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải TERA 245SL 2.5 tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TERA245SL | |||
HẠNG MỤC | Đơn vị | |||
Kích thước
| Tổng thể | Chiều dài | mm | 7890 |
| Chiều rộng | mm | 2050 | |
| Chiều cao | mm | 2385 | |
Chiều dài cơ sở |
| mm | 4500 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | mm | 1660/1590 | |
Khoảng sáng gầm xe |
| mm | 200 | |
Trọng lượng
| Trọng lượng bản thân |
| kg | 2320 |
Trọng lượng toàn bộ |
| kg | 6100 | |
Động cơ
| Kiểu động cơ |
|
| ISUZU- JE493ZLQ5 |
Loại động cơ |
|
| Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |
Dung tích xy lanh |
|
| 2771 | |
Tiêu chuẩn khí thải |
| Euro | 5 | |
Dung dịch xử lý khí thải |
|
| Urê | |
Đường kính và hành trình pit tông |
|
| 93×102 | |
Công suất cực đại |
|
| 116/3200 | |
Momen xoắn cực đại |
|
| 285/2000 | |
Loại nhiên liệu |
|
| Diesel | |
Dung tích thùng nhiên liệu |
|
| 120 | |
Hộp số và truyền động
| Kiểu hộp số |
|
| Số sàn 5 số tiến 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp |
|
| ih1: 4.717, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, ỉ: 4.497 | |
Tỷ số truyền cuối |
|
| 6.142 | |
Đông lực học
| Khả năng leo dốc lớn nhất |
|
| 31.1 |
Tốc độ tối đa |
|
| 91 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
|
| 9.5 | |
Khung gầm
| Hệ thống treo
| Trước |
| Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06)/ giảm chấn thuỷ lực |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá (Số lá nhíp 09+05)/ giảm chấn thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh
| Phanh chính |
| Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Trước/sau |
| Tang trống/ tang trống | ||
Phanh phụ |
| Phanh khí xả | ||
Lốp xe
| Trước |
| 7.00-16 | |
Sau |
| 7.00-16 | ||
Lốp dự phòng |
| 1 | ||
Trang bị
| Ngoại thất
| Lưới tản nhiệt |
| Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước |
| Halogen | ||
Đèn sương mù phía trước |
| Trang bị theo xe | ||
Cản hông và cản sau |
| Có | ||
Chắn bùn |
| Có | ||
Nội thất
| Loại vô lăng |
| Vô lăng gật gù | |
Hệ thống giải trí |
| Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | ||
Cửa sổ |
| Cửa sổ chỉnh điện | ||
Khoá cửa |
| Khoá trung tâm | ||
Chất liệu ghế ngồi |
| Nỉ cao cấp | ||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | ||
Điều hoà cabin |
| Trang bị theo xe | ||
Dây an toàn |
| Ghế tài và ghế thụ |
Thông số kỹ thuật chi tiết Hino XZU710L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Trọng lượng bản thân: | 2905 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 1645 Kg |
- Cầu sau: | 1260 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 2400 Kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 5500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6330 x 2190 x 2900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 2050 x 600/1830 mm |
Khoảng cách trục : | 3430 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1660/1480 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WK |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 Kw/2500 v/phút |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 7.00R16/ 7.00R16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |
|