Tiếp nối sự thành công trong phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6M3, TERA 345SL PLUS hoàn toàn mới tạo nên những chuẩn mực và chất lượng vượt mọi đối thủ trong phân khúc.
Sở hữu khối động cơ ISUZU Euro 5 mạnh mẽ, kích thước thùng hàng ưu việt cho nhiều loại hàng hóa cồng kềnh, đặc biệt phù hợp cho pallet. Giao diện hoàn toàn mới: tối giản, hiện đại, sang trọng chuẩn tương lai.
Giá xe tải Tera 345SL Plus mới nhất 2025

Teraco Tây Đô xin gửi tới Quý khách giá của xe tải Tera 345SL Plus 2025 qua Hotline: 0983 99 55 28 để được hỗ trợ tư vấn một cách tốt nhất nhé.
Ngoại thất xe tải Tera 345SL Plus
Với phong cách thiết kế hiện đại và tối giản, xe tải Tera 345SL Plus được thiết lập tiêu chuẩn mới cho dòng xe tải nhẹ thùng dài 6M3. Kích thước tổng thể của xe là (Dài x Rộng x Cao) 8.020 x 2.120 x 2.330 mm.

Phần đầu cabin được thiết kế dạng khối hộp, mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ, kết hợp mặt ca lăng với họa tiết kim cương tinh tế, viền chrome cao cấp và cản trước đầy ấn tượng.
Xe được tích hợp dải đèn định vị DRL LED hình C-Shape sắc sảo, hiện đại, nâng cao khả năng nhận diện. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ Halogen Projector đa tầng, kết hợp cùng đèn sương mù, hỗ trợ lái xe hiệu quả trong điều kiện thời tiết xấu.
Xe tải Tera 345SL Plus tải nhẹ thùng dài 6M3 được tối ưu với chiều rộng lọt lòng tới 2.180 mm, thể tích khoang hàng lớn nhất phân khúc 28,2M3, giúp tối ưu công năng chở hàng.
Phiên bản thùng kín của xe tải Tera 345SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2.090.
Phiên bản thùng bạt của xe tải Tera 345SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2.090.
Phiên bản thùng lửng của xe tải Tera 345SL Plus(DxRxC): 6.200 x 2.180 x 545.
Phiên bản thùng lửng và thùng bạt được thiết kế mở 7 bửng với thiết kế lớn nhất phân khúc, giúp xếp/dỡ hàng hoá linh hoạt.
Nội thất xe tải Tera 345SL Plus

Tera 345SL Plus sở hữu khoang cabin rộng nhất phân khúc, mang lại không gian thoải mái, tiện nghi với các trang bị hiện đại.
Ghế da cao cấp được thiết kế ôm sát lưng, có góc ngả lớn, đem đến sự êm ái tối đa. Khoang lái được trang bị điều hòa hai chiều với bốn khe gió, đảm bảo môi trường luôn dễ chịu.

Màn hình LCD 7 inch tích hợp camera lùi, hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay và Auto Link. Vô lăng ba chấu điều chỉnh linh hoạt, tích hợp trợ lực thủy lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng, viền mạ bạc tinh tế và cửa sổ chỉnh điện tiện lợi.
Bảng đồng hồ LED Digital hiển thị sắc nét, trực quan, cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho tài xế.
Động cơ tân tiến của xe tải Tera 345SL Plus
Xe tải Tera 345SL Plus được trang bị động cơ ISUZU từ Nhật Bản, với dung tích 2,7 lít, đạt chuẩn khí thải Euro 5, tích hợp turbo tăng áp. Động cơ này tạo ra công suất tối đa 116 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 285 N.m.

Hệ thống phun nhiên liệu Common-Rail áp suất cao của BOSCH giúp cải thiện hiệu suất động cơ, tối ưu mức tiêu thụ nhiên liệu, giảm khí thải và đảm bảo quá trình vận hành mượt mà.
Khung cabin sử dụng thép cường lực, được xử lý nhúng ED toàn phần, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Khung chassis được xử lý chống gỉ sét, thiết kế chắc chắn, chịu tải tốt, đảm bảo sự ổn định khi vận hành và kéo dài tuổi thọ của xe.
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 345SL Plus
Model | Xe tải Tera 345SL | |
Kích thước | mm | |
Chiều dài tổng thể | 8.020 | mm |
Chiều rộng tổng thể | 2.120 | mm |
Chiều cao tổng thể | 2.330 | mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 | mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1.675 / 1.590 | mm |
Trọng lượng | kg | |
Trọng lượng bản thân | 2.400 | kg |
Trọng lượng toàn bộ | 7.200 | kg |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Isuzu - JE493ZLQ5 | |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | |
Dung tích xy-lanh | 2,771 | cc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 | |
Kích thước piston & hành trình | 93 x 102 | mm |
Công suất cực đại | 116 / 3.200 | PS/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 285 / 2.000 | Nm/rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 | lít |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, nhíp lá / giảm chấn thủy lực | |
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Phanh phụ | Phanh khí xả | |
Phanh trước/ sau | Tang trống - Tang trống | |
Lốp xe trước / sau | 7.00 / 16 - 7.00 / 16 | |
Lốp dự phòng | 01 lốp | |
Trang bị | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen Projector | |
Đèn định vị ban ngày DRL | LED/Thiết kế dang C Shape | |
Đèn sương mù | Có | |
Cản hông và phía sau | Có | |
Vè chắn bùn | Có | |
Vô-lăng | 3 chấu, điều chỉnh gật gù | |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Ghế ngồi | Da, có dây an toàn ghế lái và ghế phụ | |
Ghế lái điều chỉnh | Có | |
Điều hòa cabin | Có, 2 chiều nóng/lạnh | |
Màn hình cảm ứng | Kết nối Apple Carplay không dây, Autolink & tích hợp camera lùi. |