Tin đại lý
So sánh xe tải 3,5 tấn Tera 345sl với Đô Thành IZ65 Gold
Trong thị trường xe tải phân khúc 3.5 tấn hiện nay, hai mẫu xe nổi bật là Tera345SL và Dothanh IZ65 Gold đang thu hút sự chú ý của nhiều doanh nghiệp và các cá nhân. Mỗi dòng xe đều có sự riêng biệt về thiết kế, công nghệ và khả năng vận hành. Việc so sánh chi tiết hai dòng xe này sẽ giúp người tiêu dùng hiểu rõ hơn về các tính năng nổi bật và sự phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Trong bài viết này của Teraco Tây Đô , chúng ta sẽ cùng đi phân tích so sánh đánh giá 2 mẫu xe 3 tấn rưỡi này nhé.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera345sl và Đô Thành IZ65 Gold
Xe tải Tera 345sl sở hữu thiết kế ngoại thất có ấn tượng không?

Tera345SL nổi bật với diện mạo mạnh mẽ và đẳng cấp, thu hút ánh nhìn ngay từ cái nhìn đầu tiên. Cabin có thiết kế vuông vắn, kết hợp lưới tản nhiệt mạ crôm thẳng đứng và cụm đèn pha halogen cỡ lớn, mang lại vẻ ngoài sang trọng và đầy cuốn hút. Hệ thống đèn pha và đèn hậu kích thước lớn không chỉ tăng hiệu quả chiếu sáng mà còn nâng cao khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi vận hành trong đêm tối hoặc điều kiện thời tiết bất lợi.
Kích thước tổng thể của Tera345SL đạt 7.900mm x 2.100mm x 3.040mm (Dài x Rộng x Cao), với chiều dài cơ sở 4.500mm, khoảng sáng gầm xe 210mm, và bán kính vòng quay tối thiểu 9m. Xe được trang bị bánh la-zăng 16 inch kết hợp lốp Casumina, loại lốp phổ biến và đáng tin cậy trên thị trường xe tải Việt Nam, đảm bảo sự ổn định và hiệu quả trên mọi cung đường.
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 Gold được thiết kế ngoại hình có ấn tượng không?

Xe tải IZ65 Gold Đô Thành được thiết kế tinh tế và tối ưu về khí động học, mang lại khả năng di chuyển linh hoạt và dễ dàng. Phần đầu xe có hình dáng chữ nhật, kiểu thiết kế cabin này rất được các tài xế tại Việt Nam ưa chuộng nhờ vào không gian rộng rãi và thoáng đãng bên trong.
Điểm nhấn đặc biệt ở đầu xe chính là cụm đèn pha dạng lá, được xếp thành 3 tầng gồm đèn chiếu gần, đèn chiếu xa và đèn xi nhan. Phía dưới là đèn sương mù, cùng với đèn cảnh báo hình tam giác góc cạnh ở hai bên hông xe, tạo nên một thiết kế mới mẻ và độc đáo. Những đèn này mang lại khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, giúp tài xế quan sát rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết và trên các cung đường khác nhau.
Logo Đô Thành nổi bật ngay chính giữa đầu xe, cùng với logo DOTHANH và GOLD được bố trí hai bên, tạo điểm nhấn sang trọng và tinh tế. Lưới tản nhiệt của xe được thiết kế dạng khe gió, giúp làm mát động cơ một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 GOLD có hai màu chủ đạo cơ bản là Trắng và Xanh, được phủ lớp sơn tĩnh điện tiên tiến nhất hiện nay. Công nghệ này giúp màu sơn luôn giữ được vẻ bóng đẹp như mới, hạn chế tình trạng bong tróc và bạc màu theo thời gian. Vỏ xe được làm từ thép có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu khả năng móp méo khi gặp va chạm.
Một điểm đặc biệt đáng chú ý ở phần đầu xe là gương chiếu hậu của IZ65 GOLD. Thay vì bố trí gương chiếu hậu ở cửa xe như nhiều mẫu xe khác, Đô Thành đã đặt gương ở trên đầu cabin, giúp tăng cường tầm quan sát, cho phép xe dễ dàng di chuyển qua các con đường hẹp và thuận tiện khi mở cửa. Đặc biệt, gương chiếu hậu còn được thiết kế thêm ở phần trên đầu cabin, soi xuống phía đầu xe, giúp tài xế nhận diện rõ ràng các vật cản phía trước khi dừng xe, hoặc giữ khoảng cách an toàn với các xe phía trước khi dừng đèn đỏ hoặc đỗ xe.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera345sl và Đô Thành IZ65 Gold
Nội thất xe tải 3t5 Teraco 345sl có đầy đủ không?

Xe tải 3.5 tấn Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp trong khoang lái, đóng vai trò không chỉ hiển thị hình ảnh từ camera lùi mà còn hỗ trợ người lái thực hiện thao tác lùi xe một cách dễ dàng và an toàn hơn. Đây là một điểm cộng đáng kể của Daehan Motors, khi mà rất ít mẫu xe trong cùng phân khúc và mức giá có được tính năng ưu việt này. Ngoài ra, Tera345SL còn nổi bật với các tiện ích hiện đại như cửa kính chỉnh điện và vô lăng có khả năng điều chỉnh nhiều góc độ, giúp xe phù hợp với thể trạng và thói quen lái của từng tài xế.
Không gian cabin bên trong được thiết kế tối ưu với sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và tiện nghi. Ghế bọc nỉ màu sáng, có khả năng ngả lên tới 45 độ, mang lại sự thoải mái tối đa cho người lái trên mọi hành trình. Bên cạnh đó, hệ thống điều hòa tiêu chuẩn với các khe gió ốp viền kim loại tinh tế không chỉ nâng cao trải nghiệm lái xe mà còn tạo cảm giác sang trọng cho nội thất.
Đô Thành IZ65 Gold trang bị những nội thất nào?

Với nội thất của Đô Thành IZ65 GOLD, khách hàng chắc chắn sẽ cảm thấy bất ngờ khi bước vào khoang cabin. Không gian bên trong cực kỳ rộng rãi, có thể dễ dàng chứa 3 người ngồi thoải mái trên những chiếc ghế bọc da cao cấp. Tablo và cửa xe được trang bị nhiều hộc chứa đồ tiện lợi, kèm theo tay vịn cửa và dây đai an toàn cho tất cả các ghế ngồi.
Xe còn sở hữu nhiều tiện nghi hiện đại, mang lại sự hài lòng cho tài xế khi lái xe. Một trong những điểm nổi bật là hệ thống điều hòa với công suất mạnh mẽ, giúp làm mát nhanh chóng và xua tan không khí oi bức, ngột ngạt trong cabin. Xe được trang bị cửa kính chỉnh điện ở hai bên, và tay lái trợ lực điện, mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng, dễ dàng. Hệ thống đồng hồ điện tử và màn hình LED cung cấp các thông tin chi tiết về tình trạng hoạt động của xe.
Hệ thống giải trí của IZ65 GOLD cũng rất phong phú với khả năng phát AM/FM/MP3. Đặc biệt, xe còn có cổng kết nối đa phương tiện như USB và AUX 3.0, giúp tài xế có thể kết nối với điện thoại thông minh để tận hưởng các tiện ích giải trí. Thêm vào đó, xe còn được trang bị nhiều tính năng hữu ích khác như tẩu châm thuốc và cổng sạc điện thoại, giúp hành trình trở nên thuận tiện và thoải mái hơn.
Đánh giá về thùng của xe tải Tera345sl với Đô Thành IZ65 Gold
Tera345sl có thiết kế thùng chất lượng không?

Nếu xem động cơ ISUZU mạnh mẽ như "trái tim" của Tera345SL, thì thiết kế thùng dài 6m3 chính là "linh hồn" làm nên sự khác biệt, bởi đây là yếu tố thu hút sự quan tâm đầu tiên từ khách hàng khi đánh giá một chiếc xe tải thùng dài.
Thùng xe Tera345SL được tối ưu hóa để chuyên chở những loại hàng hóa dài và cồng kềnh như ống thép, ống nước, vật liệu xây dựng, bồn chứa nước, hay bình năng lượng mặt trời. Đây là ưu điểm mà nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc khó có thể đáp ứng do hạn chế về chiều dài thùng. Thùng xe được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền chắc và khả năng chịu tải tốt, mang lại không gian chứa hàng rộng rãi và hiệu quả vượt trội.
Kích thước lọt lòng thùng xe tải Đô Thành IZ65 Gold

Xe tải IZ65 GOLD Đô Thành 3.5 Tấn mang đến cho người mua nhiều sự lựa chọn về loại thùng xe, như Thùng Mui Bạt, Thùng Kín, Thùng Lửng, tất cả đều được đóng và sản xuất trực tiếp tại Đô Thành.
Với thiết kế thùng có kích thước lọt lòng lên đến 4m3, Đô Thành IZ65 GOLD 3T5 hoàn toàn đáp ứng khá tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiện nay.
=> Như vậy, ở phần so sánh này các bác tài có thể thấy được kích thước chiều dài lọt lòng thùng Đô Thành IZ65 Gold (4m3) phải chào thua trước kích thước lọt lòng của xe tải Tera345sl (6m3).
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera345sl và Đô Thành IZ65 Gold
Động cơ nào được sử dụng trên Xe tải 3.5 tấn Tera345sl?

Xe tải Tera345SL sở hữu khối động cơ dầu Isuzu 4 xi-lanh với dung tích 2.8L, sản sinh công suất tối đa 106 mã lực tại vòng tua 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Đi kèm hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07, xe mang lại cảm giác lái mượt mà và đáng tin cậy. Đặc biệt, tỷ số truyền cầu sau được thiết kế ở mức 6.142, giúp tối ưu khả năng vượt địa hình đồi núi cũng như tiết kiệm nhiên liệu, hoàn toàn phù hợp với điều kiện giao thông tại Việt Nam.
Đô Thành IZ65 Gold sử dụng động cơ nào?

Xe tải IZ65 GOLD được trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ4 EURO IV nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, với cấu tạo 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp và phun nhiên liệu trực tiếp. Động cơ này mang lại công suất tối đa 109PS và dung tích xi lanh 2771cc, giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và giảm thiểu các sự cố kỹ thuật. Xe được trang bị hộp số JC528T8 với cơ chế 5 số tiến và 1 số lùi, mang đến sự dễ dàng và thuận tiện trong việc điều khiển xe.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera345sl giữa Đô Thành IZ65 Gold
Hệ thống an toàn sử dụng cho Xe Teraco 345sl?

Xe tải Tera 345SL, với tải trọng lên đến 3.5 tấn, được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142, giúp tối ưu hóa hiệu suất khi leo đèo, vận chuyển hàng hóa một cách mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Đây là đặc điểm rất phù hợp với điều kiện địa hình và giao thông tại Việt Nam.
Để nâng cao khả năng vận chuyển và đảm bảo sự ổn định trong suốt quá trình vận hành, Tera 345SL được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng phụ thuộc và bộ nhíp lá chắc chắn. Phía trước có 6 lá nhíp, phía sau gồm 9 lá nhíp chính cùng 5 lá nhíp phụ. Thiết kế này không chỉ tăng cường độ ổn định của xe khi chở hàng nặng mà còn mang lại trải nghiệm vận hành êm ái và đáng tin cậy cho người lái.
Xe tải nhẹ 3t5 Tera 345SL được nhà sản xuất trang bị hệ thống phanh khí xả, một tính năng hỗ trợ hiệu quả khi xe di chuyển trên các đoạn đường dốc. Hệ thống này không chỉ giúp giảm tải cho phanh chính, kéo dài tuổi thọ của hệ thống phanh mà còn nâng cao độ an toàn và tối ưu hóa khả năng vận hành của xe trong mọi điều kiện địa hình.
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 Gold trang bị hệ thống an toàn nào?
Dothanh IZ65 Gold được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS kết hợp với phanh khí xả và van cân bằng lực phanh, mang đến hiệu suất vận hành tối ưu và sự an toàn vượt trội trên nhiều cung đường khó khăn.
Khung gầm của xe được thiết kế chắc chắn với cầu lớn, giúp tăng cường độ bền và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Vỏ xe được đồng bộ trước và sau với kích thước 7.00 - R16, mang lại sự an toàn cao hơn cho xe.
Công nghệ hỗ trợ lái xe Cruise Control giúp xe duy trì tốc độ ổn định, tránh vượt quá tốc độ cho phép, nâng cao sự an toàn trong suốt hành trình.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera345sl và Đô Thành IZ65 Gold
Cập nhật chi tiết giá xe tải Tera345sl hiện nay

Giá xe tải 3.5 tấn Tera345SL được nhà máy Daehan Motors công bố chính thức trên thị trường vào ngày 27/12/2024, cụ thể như sau:
✅ Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) | 512.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) | 526.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( nhà máy) | 528.500.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Teraco 345SL Pallet 1 lớp | 560.000.000 VNĐ |
575.000.000 VNĐ | |
✅ Tera 345SL Container | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng bạt 7 bửng Khoa Màu | 537.000.000 VNĐ
|
Giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 Gold tham khảo mới nhất hiện nay
Hiện tại, giá xe tải 3 tấn 5 Đô Thành IZ65 Gold có mức giá tham khảo cập nhật mới nhất hiện nay ( 27/12/2024) như sau:
Giá xe tải Đô Thành IZ65 Gold thùng lửng | 447.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Đô Thành IZ65 Gold thùng bảo ôn | Liên hệ |
Giá xe tải Đô Thành IZ65 Gold thùng mui bạt | 452.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Đô Thành IZ65 Gold thùng kín | 457.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Đô Thành IZ65 Gold thùng đông lạnh | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải 3.5 tấn Tera345sl
MODEL |
Tera 345SL |
| |||
Kích thước và trọng lượng (thùng mui bạt) | Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm |
3.040 |
| ||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg |
3.450 |
| ||
Trọng lượng toàn bộ | kg |
7.135 |
| ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ |
| ISUZU – JE493ZLQ4 | ||
Loại động cơ |
| Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu |
| Diesel | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số |
| Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số |
| ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | |||
Tỷ số truyền cuối |
| 6.142 | |||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước |
| Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
| Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Trước/Sau |
| Tang trống | |||
Phanh phụ |
| Phanh khí xả | |||
Lốp xe | Trước |
| 7.00-16LT | ||
Sau |
| 7.00-16LT | |||
Lốp dự phòng |
| 1 | |||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt |
| Mạ Chrome | |
Đèn chiếu sáng phía trước |
| Halogen | |||
Đèn sương mù phía trước |
| Trang bị theo xe | |||
Cản hông và cản sau |
| Có | |||
Chắn bùn |
| Có (trước và sau) | |||
Nội thất | Loại vô lăng |
| Vô lăng gật gù | ||
Cửa số |
| Cửa sổ chỉnh điện | |||
Khóa cửa |
| Khóa trung tâm | |||
Chất liệu ghế ngồi |
| Nỉ cao cấp | |||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin |
| Trang bị theo xe | |||
Dây an toàn |
| Ghế tài và ghế phụ lái | |||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi |
| Trang bị theo xe |
Thông số chi tiết xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 GOLD
Thông số kỹ thuật Xe Tải 3.5 Tấn Đô Thành IZ65 GOLD | |
Nhãn hiệu | DOTHANH IZ65 GOLD |
Loại phương tiện | Ô tô tải |
Xuất xứ | Việt Nam |
Cơ sở sản xuất | Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
Số người cho phép chở | 03 người |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Thông số số về trọng lượng (kg) | |
Trọng lượng bản thân | 2935/2805 KG |
Tải trọng cho phép chở | 3490 KG |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 6620 KG |
Thông số về kích thước (mm) | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 6230mm x 2090mm x 2760mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4310mm x 1940mm x 1850mm |
Khoảng cách trục | 3360 |
Vết bánh xe trước / sau | 1560/1508 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6.8m |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Động cơ | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước , tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 109 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Tang trống, thuỷ lực 2 dòng trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Phanh khí xả, Phanh ABS | CÓ |
Các hệ thống khác | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá , giảm chấn thủy lực |
Máy phát điện | 14V-110A |
Ắc quy | 12V-90Ah |
Khả năng leo dốc lớn nhất | 24.2% |
Tốc độ tối đa | 100km/h |
Thể tích bình nhiên liệu | 80 lít |