Tin đại lý
so sánh xe tải Tera 245sl với Đô Thành IZ250 2.5 tấn
Phân khúc xe tải dưới 2.5 tấn luôn thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng nhờ vào khả năng vận chuyển linh hoạt và phù hợp với nhu cầu kinh doanh nhỏ. Hai đại diện tiêu biểu trong phân khúc này là xe tải Tera245SL và Đô Thành IZ250 2.5T. Mỗi dòng xe đều mang đến những đặc điểm nổi bật và ưu điểm riêng, từ thiết kế đến hiệu suất động cơ. Hãy theo chân Ô tô Tây Đô chúng tôi đi sâu vào việc so sánh chi tiết giữa hai dòng xe này, giúp quý khách đưa ra được lựa chọn phù hợp nhất cho nhu cầu vận chuyển của mình.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera 245sl và Đô Thành IZ250 2.5T
Xe tải Tera 245sl có ngoại hình như thế nào?

Cùng kiểu dáng với các dòng sản phẩm Tera190SL và Tera345SL, Tera245SL có cabin dạng đầu vuông, đặc trưng của các dòng xe Nhật Bản. Thiết kế này giúp mở rộng tầm nhìn và giảm thiểu điểm mù. Xe được trang bị cặp đèn pha halogen siêu sáng hai tầng với hai chế độ pha và cos riêng biệt. Ngoài ra, xe còn có cặp đèn sương mù, hỗ trợ di chuyển dễ dàng hơn trong điều kiện thời tiết xấu.

Mặt ca-lăng của xe được thiết kế dạng thanh nan ngang, mạ crom sáng bóng, với logo Daehan gắn chính giữa, tạo điểm nhấn nổi bật cho phần đầu cabin. Xe tải Tera trang bị cặp gương chiếu hậu bản lớn, kết hợp với một gương cầu lồi để quan sát phần đầu xe, giúp các tài xế dễ dàng quan sát và dừng đỗ xe an toàn hơn.
Trên nóc cabin, xe còn được lắp đặt cặp đèn định vị, khi bật vào ban đêm sẽ giúp các phương tiện khác dễ dàng nhận biết sự có mặt của xe trên đường.
Cabin có thể lật góc 26 độ, mang lại sự thuận tiện cho quá trình bảo trì và bảo dưỡng xe.
Xe tải Đô Thành IZ250 2.5T sở hữu kiểu dáng có ấn tượng không?

Xe tải IZ250 Đô Thành 2.5T vẫn sử dụng thiết kế cabin tương tự như mẫu xe IZ49 trước đó. Với ngoại hình nhỏ gọn, cabin được thiết kế hài hòa và cân đối với chiều dài tổng thể của xe. Cabin có dạng hơi bo tròn, giúp cải thiện tính khí động học và giảm ma sát khi di chuyển. Kính chắn gió lớn và bo tròn cho phép quan sát từ nhiều góc độ, giúp tài xế dễ dàng theo dõi quá trình vận hành xe.
Phía dưới xe, lưới tản nhiệt được trang trí bằng logo Đô Thành ở giữa, thể hiện thương hiệu của nhà máy. Đèn pha halogen được thiết kế kiểu 2 tầng riêng biệt với chế độ pha và cos tách biệt, lắp đặt gần mặt đất để hạn chế chói cho các phương tiện đối diện. Đèn xinhan bên hông có hình dạng tam giác lồi ra, giúp các xe xung quanh dễ dàng nhận biết tín hiệu từ xe.
Gương chiếu hậu cũng được thiết kế với góc nhìn rộng hơn, không bị chướng ngại vật bên ngoài, tạo điều kiện thuận lợi khi tham gia giao thông.
Hơn nữa, cabin IZ250 có khả năng lật một góc 50 độ, giúp việc sửa chữa và bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn cho người sử dụng.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera 245sl và Đô Thành IZ250 2.5T
Nội thất cabin của xe tải 2.5 tấn Tera245sl trang bị những gì?

TERA245SL là dòng xe tải sở hữu nội thất hiện đại hàng đầu trong phân khúc xe tải 2.5 tấn.
Cabin xe có không gian vô cùng rộng rãi với 3 chỗ ngồi. Ghế nỉ được thiết kế ôm lưng và có khả năng ngả đến 45 độ, mang lại sự thoải mái cho người ngồi. Ghế lái còn có thể điều chỉnh lên xuống tùy theo vóc dáng người lái. Xe được trang bị khóa điện điều khiển từ xa và cửa kính chỉnh điện, giúp tài xế dễ dàng vận hành xe hơn.
Tay lái của xe có thể điều chỉnh gật gù và có trợ lực thủy lực, mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng và chính xác, giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường.
Bên cạnh đó, xe còn được trang bị các thiết bị hiện đại như cụm đồng hồ trung tâm, điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, hệ thống giải trí cơ bản, gạt tàn và hộc đựng tài liệu. Đặc biệt, xe còn tích hợp màn hình Android 7 inch với camera lùi, rất tiện lợi cho người sử dụng.
Xe tải Đô Thành IZ250 2.5T trang bị nội thất gì?

Nội thất xe tải IZ250 Đô Thành được thiết kế với khoang cabin chủ yếu là màu xám, mang đến vẻ sạch sẽ và sang trọng. Tuy nhiên, nóc cabin hơi thấp, có thể gây khó khăn cho những người có chiều cao từ 1m8 trở lên khi ngồi.
Hàng ghế ngồi có 3 chỗ, được bọc nỉ chất lượng cao và trang bị dây đai an toàn 3 điểm, đảm bảo an toàn cho hành khách. Chỗ ngồi khá rộng rãi, phù hợp với vóc dáng của người dùng Việt Nam.
Bảng tablo được bố trí hợp lý với các nút bấm linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh, kèm theo nhiều hộc chứa đồ tiện lợi.
Vô lăng tay lái kiểu 2 chấu màu xám, được trang bị trợ lực gật gù có thể điều chỉnh, giúp tài xế dễ dàng tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất. Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông số của xe.
Xe Đô Thành IZ250 còn được trang bị quạt gió và máy lạnh Denso công suất cao, hoạt động hiệu quả kết hợp với quạt gió. Ngoài ra, xe còn có đài radio, cổng USB, mồi thuốc lá, gạt tàn và nhiều hộc chứa đồ tiện lợi khác.
Đánh giá về thùng của xe tải Tera 245sl với Đô Thành IZ250 2.5T
Xe Tera 245sl 2t5 có thiết kế thùng hàng ra sao?

Xe tải TERA245SL được thiết kế với thùng siêu dài 6m3, sử dụng chất liệu đóng thùng cao cấp, độc quyền tại Ô tô Tây Đô. Với tải trọng 2,5 tấn, xe phù hợp cho việc vận chuyển các loại hàng hóa dài và cồng kềnh như ống nước, thép, bồn nước...
Bên cạnh đó, xe có đầy đủ các phiên bản thùng như thùng lửng, thùng bạt, và thùng kín, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng.
Xe tải Đô Thành IZ250 2.5T được thiết kế thùng hàng ra sao?

Thùng xe Đô Thành IZ250 2.5T được đóng tại nhà máy với quy trình sản xuất tiên tiến và khép kín. Công nghệ sơn hiện đại được áp dụng thông qua quy trình nhúng tĩnh điện. Mẫu xe Đô Thành IZ250 2.5T được giới thiệu ra thị trường với kích thước lòng thùng dài 3m7.
=>Rõ ràng, các bác tài có thể thấy Tera245sl với kích thước lọt lòng thùng hàng là 6m3 ấn tượng hơn rất nhiều so với với Đô Thành IZ250 2.5T là 3m7.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera 245sl và Đô Thành IZ250 2.5T
Tera 245sl sử dụng loại động cơ nào?

Xe TERA245SL được trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ5 của Nhật Bản. Động cơ này có tích hợp turbo tăng áp, giúp đạt công suất cao và tiết kiệm nhiên liệu.
Dung tích động cơ: 2.8L
Công suất cực đại: 116PS
Mô-men xoắn: 285 N.m tại 2.800 vòng/phút
Đặc biệt, động cơ sử dụng công nghệ xử lý khí thải SCR, đáp ứng tiêu chuẩn Euro 5 về môi trường.
Ngoài ra, xe còn kết hợp với hộp số 5 cấp LC5T28ZB2Q07, mang lại khả năng vận hành êm ái, giúp sang số mượt mà và chính xác.
Xe Đô Thành IZ250 2.5T dùng loại động cơ nào?

Động cơ của xe tải IZ250 Đô Thành được trang bị giống như động cơ JX493ZLQ4, được sản xuất dựa trên công nghệ Isuzu. Động cơ này thừa hưởng hoàn toàn công nghệ từ nhà máy Isuzu Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy JMC.
Thông số kỹ thuật của động cơ bao gồm:
- Dung tích xy lanh: 2.771 cm³
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh
- Công suất: 105 mã lực, với mô-men xoắn 257 N.m tại 2.000 vòng/phút
Đặc biệt, động cơ này còn được trang bị tính năng Comanrial, hệ thống phun dầu điện tử, làm mát bằng khí nạp, cùng với turbo tăng áp trợ lực. Động cơ này nổi bật với độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng kéo tải tối đa lên đến khoảng 5 tấn.
Hộp số trên xe IZ250 Đô Thành là loại JC525T8, được sản xuất bởi nhà máy JMC và áp dụng công nghệ Isuzu với tỷ lệ cổ phần 50%, đảm bảo độ bền và sức mạnh. Hộp số cũng có vị trí lắp đặt PTO, thuận tiện cho việc gắn ben hoặc cẩu.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera 245sl giữa Đô Thành IZ250 2.5T
Tính năng an toàn có trên xe tải Tera 245sl là gì?

Khung chassis của xe Tera245sl được làm từ thép chịu lực, mang lại độ bền cao và đảm bảo an toàn khi vận hành.
Xe trang bị lốp Casumina có săm, kích thước 7.00-16LT.
Hệ thống phanh của xe sử dụng phanh tang trống ở cả trước và sau. Đặc biệt, xe còn có hệ thống phanh khí xả, hỗ trợ khi xuống dốc, giúp nâng cao an toàn, kéo dài tuổi thọ của phanh chính và tối ưu hóa hiệu suất của xe.
Phần treo trước gồm 6 lá nhíp cùng với bộ giảm chấn. Treo sau là nhíp 2 tầng với 9 lá nhíp chính và 5 lá nhíp phụ, kết hợp cùng giảm chấn thủy lực, giúp xe chịu tải tốt hơn.
Đô Thành IZ250 2.5T có những hệ thống an toàn nào?

Khung sắt xi của xe tải IZ250 Đô Thành 2.5T được thiết kế theo kiểu cánh én, với phần trước và giữa lớn giúp chịu lực tốt, trong khi phần sau thon gọn, vừa đảm bảo sức mạnh vừa giảm trọng lượng của sắt xi. Chassis có độ dày 6mm, được khoét các lỗ nhỏ để lắp bu lông và hạn chế hiện tượng dãn nở nhiệt.
Cầu xe tải IZ250 được thiết kế dạng bánh răng quả dứa, cho phép truyền lực trực tiếp từ hộp số đến cầu xe, đạt tỷ lệ truyền lên tới 95%. Với cầu xe loại lớn, xe hoàn toàn có khả năng chở hàng lên đến 4 tấn.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera245sl và Đô Thành IZ250 2.5T
Báo giá lăn bánh xe tải 2.5T Tera245sl mới nhất hiện nay

Teraco Tây Đô thông báo tới quý khách hàng báo giá xe tải Tera245sl cập nhật mới nhất ngày 01/05/2025 là: 539.000.000 VNĐ ( bản thùng mui bạt).
Báo giá lăn bánh xe tải 2.5 tấn Đô Thành IZ250 hiện nay
Giá xe tải 2t5 Đô Thành IZ250 update mới nhất ngày 01/05/2025 tham khảo như sau:
Giá xe Đô Thành IZ250 2.5T thùng lửng | 385.000.000 VNĐ |
Giá xe Đô Thành IZ250 2.5T thùng bạt | 405.000.000 VNĐ |
Giá xe Đô Thành IZ250 2.5T thùng kín | 410.000.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải TERA 245SL 2.5 tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TERA245SL | |||
HẠNG MỤC | Đơn vị | |||
Kích thước
| Tổng thể | Chiều dài | mm | 7890 |
| Chiều rộng | mm | 2050 | |
| Chiều cao | mm | 2385 | |
Chiều dài cơ sở |
| mm | 4500 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | mm | 1660/1590 | |
Khoảng sáng gầm xe |
| mm | 200 | |
Trọng lượng
| Trọng lượng bản thân |
| kg | 2320 |
Trọng lượng toàn bộ |
| kg | 6100 | |
Động cơ
| Kiểu động cơ |
|
| ISUZU- JE493ZLQ5 |
Loại động cơ |
|
| Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |
Dung tích xy lanh |
|
| 2771 | |
Tiêu chuẩn khí thải |
| Euro | 5 | |
Dung dịch xử lý khí thải |
|
| Urê | |
Đường kính và hành trình pit tông |
|
| 93×102 | |
Công suất cực đại |
|
| 116/3200 | |
Momen xoắn cực đại |
|
| 285/2000 | |
Loại nhiên liệu |
|
| Diesel | |
Dung tích thùng nhiên liệu |
|
| 120 | |
Hộp số và truyền động
| Kiểu hộp số |
|
| Số sàn 5 số tiến 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp |
|
| ih1: 4.717, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, ỉ: 4.497 | |
Tỷ số truyền cuối |
|
| 6.142 | |
Đông lực học
| Khả năng leo dốc lớn nhất |
|
| 31.1 |
Tốc độ tối đa |
|
| 91 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
|
| 9.5 | |
Khung gầm
| Hệ thống treo
| Trước |
| Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06)/ giảm chấn thuỷ lực |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá (Số lá nhíp 09+05)/ giảm chấn thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh
| Phanh chính |
| Thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Trước/sau |
| Tang trống/ tang trống | ||
Phanh phụ |
| Phanh khí xả | ||
Lốp xe
| Trước |
| 7.00-16 | |
Sau |
| 7.00-16 | ||
Lốp dự phòng |
| 1 | ||
Trang bị
| Ngoại thất
| Lưới tản nhiệt |
| Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước |
| Halogen | ||
Đèn sương mù phía trước |
| Trang bị theo xe | ||
Cản hông và cản sau |
| Có | ||
Chắn bùn |
| Có | ||
Nội thất
| Loại vô lăng |
| Vô lăng gật gù | |
Hệ thống giải trí |
| Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | ||
Cửa sổ |
| Cửa sổ chỉnh điện | ||
Khoá cửa |
| Khoá trung tâm | ||
Chất liệu ghế ngồi |
| Nỉ cao cấp | ||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | ||
Điều hoà cabin |
| Trang bị theo xe | ||
Dây an toàn |
| Ghế tài và ghế thụ |
Thông số kỹ thuật chi tiết Đô Thành IZ250 2.5T
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Loại thùng | IZ250 Đô Thành Thùng lửng | IZ250 Đô Thành Thùng bạt | IZ250 Đô Thành Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 5490 x 1880 x 2025 | 5480 x 1880 x 2770 | 5480 x 1880 x 2780 |
Kích thước thùng xe (mm) | 3700 x 1760 x 490 | 3700 x 1760 x 660/1780 | 3700 x 1740 x 1770 |
TẢI TRỌNG
| Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2265 | 2495 | 2305 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2490 | 2490 | 2300 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 4950 | 4995 | 4995 |
Số người chở (Người) | 03 | 03 | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | Isuzu JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2771 |
Công suất cực đại (Ps) | 106/3.400 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 257/2.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỘP SỐ
Cấp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 6.5R16/6.55R16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |